huân chương
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwən˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | hwəŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwəŋ˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwən˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwən˧˥˧ ʨɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
huân chương
- Dấu hiệu khen thưởng do Nhà nước tặng cho những người đã có thành tích trong công tác, thường được đeo trên ngực trong những dịp long trọng.
- Huân chương Chiến thắng của Liên Xô là một trong những huân chương hiếm nhất thế giới.
Tham khảo sửa
- "huân chương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)