huy chương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwi˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | hwi˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwi˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwi˧˥ ʨɨəŋ˧˥ | hwi˧˥˧ ʨɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửahuy chương
- Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích.
- Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
- Đoạt huy chương vàng tại olympic.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "huy chương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)