ruột thịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuət˨˩ tʰḭʔt˨˩ | ʐuək˨˨ tʰḭt˨˨ | ɹuək˨˩˨ tʰɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuət˨˨ tʰit˨˨ | ɹuət˨˨ tʰḭt˨˨ |
Tính từ
sửaruột thịt
- Có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ.
- Anh em ruột thịt.
- Tình máu mủ ruột thịt.
Tham khảo
sửa- Ruột thịt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam