Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰m˧˩˧həm˧˩˨həm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˩hə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hẩm

  1. Nói thức ăn đã biến chấthư hỏng.
    Gạo hẩm.
    Cơm hẩm
  2. Nói số phận thua kém.
    Phận hẩm duyên ôi. (tục ngữ)
    Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không. (ca dao)

Tham khảo

sửa