hãm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửahãm
- Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất.
- Hãm một ấm trà.
- Hãm chè xanh.
- Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển.
- Hãm máy.
- Hãm phanh đột ngột.
- Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết.
- Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
- Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động.
- Hãm địch vào thế bất lợi.
- Hãm thành.
- (Ả đào thời trước) Hát câu chuốc rượu mời khách.
- Ả đào hãm một câu.
- Ngâm câu hãm.
Tham khảo
sửa- "hãm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)