hãm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔam˧˥ | haːm˧˩˨ | haːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰ːm˩˧ | haːm˧˩ | ha̰ːm˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hãm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahãm
Động từ
sửahãm
- Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất.
- Hãm một ấm trà.
- Hãm chè xanh.
- Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển.
- Hãm máy.
- Hãm phanh đột ngột.
- Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết.
- Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
- Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động.
- Hãm địch vào thế bất lợi.
- Hãm thành.
- (Ả đào thời trước) Hát câu chuốc rượu mời khách.
- Ả đào hãm một câu.
- Ngâm câu hãm.
Tham khảo
sửa- "hãm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)