Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤m˨˩hɛm˧˧hɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hèm

  1. rượu.
    Nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.
  2. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh.
    Tên hèm.
  3. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám.
  4. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.
  5. Như đằng hắng

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa