hèm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤m˨˩ | hɛm˧˧ | hɛm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahèm
- Bã rượu.
- Nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.
- Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh.
- Tên hèm.
- Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám.
- Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.
- Như đằng hắng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hèm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)