Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hèm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɛ̤m
˨˩
hɛm
˧˧
hɛm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɛm
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥻧
:
hèm
,
hàm
嫌
:
hem
,
hềm
,
hèm
,
hiềm
槏
:
khem
,
hèm
𥽎
:
hèm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hẻm
Danh từ
hèm
Bã
rượu
.
Nấu rượu lấy
hèm
nuôi lợn.
Tên
kiêng kị
do
tôn kính
,
thờ cúng
thần linh
.
Tên
hèm
.
Trò
diễn
sự tích
của
vị
thần
thờ
trong
làng
, được
xem
là một
lễ nghi
trước khi
vào đám.
Lễ vật
cúng
riêng
cho một
vị
thần
.
Như
đằng hắng
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hèm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)