Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+9E79, 鹹
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9E79

[U+9E78]
CJK Unified Ideographs
[U+9E7A]

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 9 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “鹵 09” ghi đè từ khóa trước, “工42”.

Chuyển tự

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Danh từ

sửa

  1. The briny (từ lóng) – biển.

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

giảm, hàm

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːm˧˩˧ ha̤ːm˨˩jaːm˧˩˨ haːm˧˧jaːm˨˩˦ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˩ haːm˧˧ɟa̰ːʔm˧˩ haːm˧˧

Tiếng Thác Bạt

sửa

Danh từ

sửa

(**ɣyam)

  1. Đường đưa tin.

Tham khảo

sửa
  • Shimunek, Andrew (2017) Languages of Ancient Southern Mongolia and North China: a Historical-Comparative Study of the Serbi or Xianbei Branch of the Serbi-Mongolic Language Family, with an Analysis of Northeastern Frontier Chinese and Old Tibetan Phonology, Wiesbaden: Harrassowitz Verlag, →ISBN, →OCLC