Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chạn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ːʔn
˨˩
ʨa̰ːŋ
˨˨
ʨaːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaːn
˨˨
ʨa̰ːn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𣗑
:
chạn
振
:
chớn
,
chạn
,
chan
,
chận
,
chấn
,
dấn
,
thắn
,
chẩn
,
chắn
,
chán
,
chặn
,
chẵn
,
xắn
,
nấn
,
sán
,
xấn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chán
chẵn
chân
chần
chận
chăn
chắn
chân
chẩn
Danh từ
chạn
Cái
giá
chia
từng
ngăn
,
dát
thưa
hoặc
bọc
lưới
ở
các
mặt
, dùng để
đựng
bát đĩa
,
thức ăn
.
Chó chui gầm
chạn
. (
tục ngữ
)
Chạn
gỗ.
Lồng
,
bu
.
Chạn
nhốt gà.
Bồ
,
cót
.
Chạn
lúa.
Tham khảo
sửa
"
chạn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)