chạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔn˨˩ | ʨa̰ːŋ˨˨ | ʨaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːn˨˨ | ʨa̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachạn
- Cái giá chia từng ngăn, dát thưa hoặc bọc lưới ở các mặt, dùng để đựng bát đĩa, thức ăn.
- Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
- Chạn gỗ.
- Lồng, bu.
- Chạn nhốt gà.
- Bồ, cót.
- Chạn lúa.
Tham khảo
sửa- "chạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)