Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ nghèo +‎ đói.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ ɗɔj˧˥ŋɛw˧˧ ɗɔ̰j˩˧ŋɛw˨˩ ɗɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧ ɗɔj˩˩ŋɛw˧˧ ɗɔ̰j˩˧

Tính từ

sửa

nghèo đói

  1. Nghèo đến mức thiếu ăn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa