cứu giúp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiw˧˥ zup˧˥ | kɨ̰w˩˧ jṵp˩˧ | kɨw˧˥ jup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˩˩ ɟup˩˩ | kɨ̰w˩˧ ɟṵp˩˧ |
Động từ
sửacứu giúp
- Giúp cho thoát khỏi nguy khốn.
- Cứu giúp đồng bào bị lũ lụt.
- Nguyễn Dữ, “Chuyện cái chùa hoang ở huyện Đông-trào”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Ngô Văn Triện[1]:
- — Các người khi trước vẫn thờ Phật rất là kính-cẩn, lâu nay vì việc binh-hỏa mà đèn-hương lễ bái không chăm, cho nên yêu-nghiệt hoành-hành mà Phật không cứu giúp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin