cứu giúp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửacứu giúp
- Giúp cho thoát khỏi nguy khốn.
- Cứu giúp đồng bào bị lũ lụt.
- Nguyễn Dữ, “Chuyện cái chùa hoang ở huyện Đông-trào”, trong Truyền kỳ mạn lục, bản dịch của Ngô Văn Triện:
- — Các người khi trước vẫn thờ Phật rất là kính-cẩn, lâu nay vì việc binh-hỏa mà đèn-hương lễ bái không chăm, cho nên yêu-nghiệt hoành-hành mà Phật không cứu giúp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin