Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
danh từ, nội động từ, ngoại động từ
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
thán từ
  • IPA: /ˈkeɪ.vi/

Từ đồng âm

sửa
thán từ

Từ nguyên

sửa
thán từ
Từ tiếng Latinh cave, từ cavere (“cẩn thận”).

Danh từ

sửa

cave (số nhiều caves)

  1. Hang lớn, động.
  2. Sào huyệt.
  3. (Chính trị) Sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai.
  4. (Kỹ thuật) Hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...).

Nội động từ

sửa

cave nội động từ

  1. Chịu để cho (tập quán, ảnh hưởng...) chi phối mình.
  2. Đổ, sập, sụp, đổ sập.
  3. (Chính trị) Tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng).

Chia động từ

sửa

Thành ngữ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
đổ

Ngoại động từ

sửa

caveat ngoại động từ

  1. Đào thành hang, xoi thành hang.

Chia động từ

sửa

Thán từ

sửa

cave /ˈkeɪv/

  1. (Ngôn ngữ nhà trường; từ lóng) Chú ý! (thầy giáo đến kia...).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
cave
/kav/
caves
/kav/

cave gc /kav/

  1. Tầng hầm (của ngôi nhà).
  2. Hầm; hầm rượu.
    Avoir du vin en cave — có rượu để ở hầm
    boire toute sa cave — uống hết cả hầm rượu
  3. Két rượu (thùng có ngăn để xếp chai rượu).
  4. (Đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt.

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
cave
/kav/
caves
/kav/

cave /kav/

  1. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Người lạ.
  2. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Người ngờ nghệch.

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực cave
/kav/
caves
/kav/
Giống cái cave
/kav/
caves
/kav/

cave /kav/

  1. Lõm, hõm.
    Joues caves — má hõm
    veine cave — (giải phẫu) tĩnh mạch chủ

Tham khảo

sửa