xoi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔj˧˧ | sɔj˧˥ | sɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔj˧˥ | sɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaxoi
- Làm cho hết tắc bằng cách dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông.
- Xoi cống.
- Xoi thông ống điếu.
- Làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng vật nhọn chọc vào.
- Xoi vỏ sò, xâu làm dây chuyền.
- Xoi thủng.
- (Kết hợp hạn chế) . Mở thông đường xuyên qua những trở ngại.
- Xoi đường trong rừng.
- Hai khúc địa đạo được xoi thông với nhau.
- Tạo thành đường rãnh trên mặt gỗ bằng lưỡi bào nhỏ.
- Xoi cạnh bàn.
- Những đường xoi, nét chạm tinh vi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xoi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)