khuất phục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwət˧˥ fṵʔk˨˩ | kʰwə̰k˩˧ fṵk˨˨ | kʰwək˧˥ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwət˩˩ fuk˨˨ | xwət˩˩ fṵk˨˨ | xwə̰t˩˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửa- Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác.
- Không bao giờ khuất phục kẻ thù.
- Một kẻ cứng đầu không bao giờ chịu khuất phục.
Tham khảo
sửa- "khuất phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)