nón
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔn˧˥ | nɔ̰ŋ˩˧ | nɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔn˩˩ | nɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanón
- Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng.
- Tặng chiếc nón.
- Cầm nón vẫy xe.
- Đphg Mũ.
Tham khảo
sửa- "nón", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửanón
- nón.