Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɔn˧˥nɔ̰ŋ˩˧nɔŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɔn˩˩nɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nón

  1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng màu trắng.
    Tặng chiếc nón.
    Cầm nón vẫy xe.
  2. Đphg .

Tham khảo

sửa

Tiếng Thổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

nón

  1. nón.