Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɛt˧˥kɛ̰k˩˧kɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɛt˩˩kɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

két

  1. Xem mòng két
  2. Tủ bằng sắt thép kiên cố chuyên dùng để cất giữ tiền của.
    Két bạc.
  3. Hòm gỗ có đai dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở.
  4. Thùng lớn hoặc bể để chứa nước hoặc dầu, xăng, trên đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà.

Tính từ

sửa

két

  1. Khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa.
    Máu khô két lại.
    Quần áo két dầu mỡ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Động từ

sửa

két

  1. ghét.

Tiếng Pa Kô

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

két

  1. nhỏ.