két
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛt˧˥ | kɛ̰k˩˧ | kɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛt˩˩ | kɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakét
- Xem mòng két
- Tủ bằng sắt thép kiên cố chuyên dùng để cất giữ tiền của.
- Két bạc.
- Hòm gỗ có đai dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở.
- Thùng lớn hoặc bể để chứa nước hoặc dầu, xăng, trên đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà.
Tính từ
sửakét
- Khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa.
- Máu khô két lại.
- Quần áo két dầu mỡ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "két", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửakét
- ghét.
Tiếng Pa Kô
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [kɛt]
Tính từ
sửakét
- nhỏ.