chi phối
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ foj˧˥ | ʨi˧˥ fo̰j˩˧ | ʨi˧˧ foj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ foj˩˩ | ʨi˧˥˧ fo̰j˩˧ |
Động từ
sửa- Có tác dụng điều khiển, quyết định đối với cái gì.
- Tư tưởng chi phối hành động.
- Chịu sự chi phối của quy luật kinh tế.
Tham khảo
sửa- "chi phối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)