găng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaŋ˧˧ | ɣaŋ˧˥ | ɣaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaŋ˧˥ | ɣaŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagăng
- Bít tất tay.
- Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.
- Ph. T.
- Căng quá.
- Kéo dây găng thế này thì đứt mất.
- Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "găng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)