cữ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨʔɨ˧˥ | kɨ˧˩˨ | kɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ̰˩˧ | kɨ˧˩ | kɨ̰˨˨ |
Phồn thể Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cữ
- Khoảng dùng làm chuẩn.
- Căng dây làm cữ.
- Cấy đúng cữ.
- (Chm.) . Thước mẫu.
- (Kng.) . Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt.
- Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng.
- Cữ rét cuối năm.
- (Kng.) . Khoảng thời gian ước chừng; dạo.
- Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường.
- Cữ này năm ngoái.
- Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh, theo y học dân gian cổ truyền.
- Đẻ đã đầy cữ.
- Còn trong cữ.
Động từ Sửa đổi
cữ
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "cữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)