mù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳ˨˩ | mu˧˧ | mu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamù
Dịch
sửa- Tiếng Nga: туман (tumán) gđ
- Tiếng Pháp: brouillard gđ
Tính từ
sửamù
- (Nhãn khoa) Mất khả năng nhìn.
- Người mù (bị mù cả hai mắt).
- Bị mù một mắt.
- Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả).
- Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xóa nhòa, không còn nhận biết ra cái gì nữa.
- Bụi mù trời.
- Rối mù.
- Quay tít mù.
- P. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp).
- (Mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh.
- Mùi caosu cháy khét mù.
- Khai mù.
Dịch
sửa- Tiếng Nga: слепой (slepóĭ)
- Tiếng Pháp: aveugle
Tham khảo
sửa- "mù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)