Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳ˨˩mu˧˧mu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

  1. Sương mù (nói tắt).
    Mây tạnh tan.
    Quá ra mưa (tục ngữ).

DịchSửa đổi

Tính từSửa đổi

  1. (Nhãn khoa) Mất khả năng nhìn.
    Người (bị cả hai mắt).
    Bị một mắt.
    Có mắt như (không hiểu biết gì cả).
  2. trạng thái ranh giới với xung quanh bị xóa nhòa, không còn nhận biết ra cái gì nữa.
    Bụi trời.
    Rối .
    Quay tít .
  3. P. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp).
    (i khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh.
    Mùi caosu cháy khét .
    Khai .

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi