Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨ̰ʔ˨˩kɨ̰˨˨˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˨˨kɨ̰˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

cự

  1. To lớn, khổng lồ.
    Cự long, cự phách


Động từ

sửa

cự

  1. (Ít dùng) Chống lại bằng sức lực.
    Sức yếu, cự không nổi.
  2. (Khẩu ngữ) Bảo thẳng cho biết là không hài lòng, bằng những lời gay gắt.
    Cự cho một mẻ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa