tham gia
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ zaː˧˧ | tʰaːm˧˥ jaː˧˥ | tʰaːm˧˧ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ ɟaː˧˥ | tʰaːm˧˥˧ ɟaː˧˥˧ |
Động từ
sửa- Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động, một tổ chức chung nào đó.
- Tham gia kháng chiến.
- Tham gia đoàn chủ tịch.
- Báo cáo gửi đến để tham gia hội nghị.
- Tham gia ý kiến.
Tham khảo
sửa- "tham gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)