Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːm˧˧ tʰïk˧˥haːm˧˥ tʰḭ̈t˩˧haːm˧˧ tʰɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːm˧˥ tʰïk˩˩haːm˧˥˧ tʰḭ̈k˩˧

Động từ

sửa

ham thích

  1. Là hành động thích điều gì đó tới mức mê say và muốn có được.
    Anh ta ham thích chiếc xe thể thao đó.
    Các sinh viên ham thích nghiên cứu lịch sử.

Dịch

sửa