Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ham thích
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
haːm
˧˧
tʰïk
˧˥
haːm
˧˥
tʰḭ̈t
˩˧
haːm
˧˧
tʰɨt
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːm
˧˥
tʰïk
˩˩
haːm
˧˥˧
tʰḭ̈k
˩˧
Động từ
sửa
ham
thích
Là hành động thích điều gì đó tới mức
mê say
và muốn có được.
Anh ta
ham thích
chiếc xe thể thao đó.
Các sinh viên
ham thích
nghiên cứu lịch sử.
Dịch
sửa
Bản dịch
Tiếng Anh:
interest