Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɛn˧˥ɛ̰ŋ˩˧ɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɛn˩˩ɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

én

én

  1. (Động vật học) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất hiện vào mùa xuân.
    Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)
    Én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận)
    Râu hùm, hàm én, mày ngài (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hungary

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

én

  1. Tôi, tao, tớ, ... (ngôi thứ nhất số ít).
    Én vagyok a képen.
    Tôi là người trong bức ảnh.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

én

  1. chim én.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên