én
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛn˧˥ | ɛ̰ŋ˩˧ | ɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛn˩˩ | ɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaén
- (Động vật học) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất hiện vào mùa xuân.
- Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)
- Én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận)
- Râu hùm, hàm én, mày ngài (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "én", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửaĐại từ
sửaén
- Tôi, tao, tớ, ... (ngôi thứ nhất số ít).
- Én vagyok a képen.
- Tôi là người trong bức ảnh.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔɛn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔɛn˦]
Danh từ
sửaén