Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˥iə̰ŋ˩˧iəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˩˩iə̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

yến

  1. Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dàinhọn, làm tổ bằng nước bọtvách đá cao.
  2. (Nói tắt) Yến sào.
  3. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.
  4. Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa).
    Ăn yến.
    Dự yến trong cung.
  5. (Khẩu ngữ) Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram.
    Một yến gạo.

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

yến

  1. yến (đồ chơi làm bằng lông giống như chiếc cầu trong trò chơi thi đá cầu).