calm
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɑːm/
Hoa Kỳ | [ˈkɑːm] |
Tính từ
sửacalm /ˈkɑːm/
- Êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển).
- Bình tĩnh, điềm tĩnh.
- keep calm — hãy bình tĩnh
- (Thông tục) Trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ.
- it is pretty calm of him — thằng cha khá trơ tráo
Danh từ
sửacalm /ˈkɑːm/
- Sự yên lặng, sự êm ả.
- Sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn).
- Thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị).
Động từ
sửacalm /ˈkɑːm/
- Làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau).
- Trầm tĩnh lại.
- calm yourself! — hãy trấn tĩnh lại!
- Dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển).
- the sea calmed down — biển lặng dần
Chia động từ
sửacalm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to calm | |||||
Phân từ hiện tại | calming | |||||
Phân từ quá khứ | calmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | calm | calm hoặc calmest¹ | calms hoặc calmeth¹ | calm | calm | calm |
Quá khứ | calmed | calmed hoặc calmedst¹ | calmed | calmed | calmed | calmed |
Tương lai | will/shall² calm | will/shall calm hoặc wilt/shalt¹ calm | will/shall calm | will/shall calm | will/shall calm | will/shall calm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | calm | calm hoặc calmest¹ | calm | calm | calm | calm |
Quá khứ | calmed | calmed | calmed | calmed | calmed | calmed |
Tương lai | were to calm hoặc should calm | were to calm hoặc should calm | were to calm hoặc should calm | were to calm hoặc should calm | were to calm hoặc should calm | were to calm hoặc should calm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | calm | — | let’s calm | calm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "calm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)