weigh
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈweɪ/
Hoa Kỳ | [ˈweɪ] |
Danh từ
sửaweigh (số nhiều weighs) /ˈweɪ/
Ngoại động từ
sửaweigh ngoại động từ /ˈweɪ/
- Cân.
- to weigh a parcel — cân một cái gói
- Cầm, nhấc xem nặng nhẹ.
- to weigh a stone in the hand — cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
- Cân nhấc, đắn đo.
- to weigh one's words — đắn đo lời nói
- to weigh the pros and cons — cân nhắc lợi hại
- to weigh anchor — nhổ neo
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của weigh
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to weigh | |||||
Phân từ hiện tại | weighing | |||||
Phân từ quá khứ | weighed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weigh | weigh hoặc weighest¹ | weighs hoặc weigheth¹ | weigh | weigh | weigh |
Quá khứ | weighed | weighed hoặc weighedst¹ | weighed | weighed | weighed | weighed |
Tương lai | will/shall² weigh | will/shall weigh hoặc wilt/shalt¹ weigh | will/shall weigh | will/shall weigh | will/shall weigh | will/shall weigh |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weigh | weigh hoặc weighest¹ | weigh | weigh | weigh | weigh |
Quá khứ | weighed | weighed | weighed | weighed | weighed | weighed |
Tương lai | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | weigh | — | let’s weigh | weigh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaweigh nội động từ /ˈweɪ/
- Cân nặng, nặng.
- to weigh light — cân nhẹ
- to weigh five tons — nặng năm tấn
- Cân, được cân.
- many chemicals weigh on precision scales — nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
- Có trọng lượng, có tác dụng, có ảnh hưởng; có tầm quan trọng lớn.
- an accusation without evidence does not weigh much — lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
- Đè nặng, ám ảnh, day dứt.
- these worries weighed upon his mind — những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của weigh
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to weigh | |||||
Phân từ hiện tại | weighing | |||||
Phân từ quá khứ | weighed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weigh | weigh hoặc weighest¹ | weighs hoặc weigheth¹ | weigh | weigh | weigh |
Quá khứ | weighed | weighed hoặc weighedst¹ | weighed | weighed | weighed | weighed |
Tương lai | will/shall² weigh | will/shall weigh hoặc wilt/shalt¹ weigh | will/shall weigh | will/shall weigh | will/shall weigh | will/shall weigh |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weigh | weigh hoặc weighest¹ | weigh | weigh | weigh | weigh |
Quá khứ | weighed | weighed | weighed | weighed | weighed | weighed |
Tương lai | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh | were to weigh hoặc should weigh |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | weigh | — | let’s weigh | weigh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to weigh down:
- to weigh in: (Thể dục, thể thao) Được cân trước khi đua (dô kề).
- to weigh in with: Viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...).
- to weigh out:
Tham khảo
sửa- "weigh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)