kẻ thù
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰˧˩˧ tʰṳ˨˩ | kɛ˧˩˨ tʰu˧˧ | kɛ˨˩˦ tʰu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˩ tʰu˧˧ | kɛ̰ʔ˧˩ tʰu˧˧ |
Danh từSửa đổi
kẻ thù
- kẻ thù là một người bị một người nào đó rất làm căm ghét và có thể muốn giết chết kẻ đó.
- Kẻ thù của thế giới là tội phạm.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: enemy