Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaː˧˧ɗuə˧˥ɗuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuə˧˥ɗuə˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đua

  1. Tìm cách giành phần thắng trong cuộc thi đấu.
    Đua sức đua tài.
    Đua xe đạp.
  2. Làm theo nhau để không chịu kém.
    Đua nhau ăn diện.
    Đua nhau nói.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đua

  1. giấc.
  2. trận.
    Slíp đua khẩy bấu táy đua hímười trận ốm không bằng một trận lo nghĩ.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên