Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ a̰jŋ˧˩˧a̰ːm˩˧ an˧˩˨aːm˧˥ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ ajŋ˧˩a̰ːm˩˧ a̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên

sửa
Ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng

Danh từ

sửa

ám ảnh

  1. Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn.
    Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một ám ảnh (Nguyễn Tuân)

Động từ

sửa

ám ảnh

  1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm.
    Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (Hồ Chí Minh)
  2. Như ám.
    Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi.

Tham khảo

sửa