Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ám ảnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːm
˧˥
a̰jŋ
˧˩˧
a̰ːm
˩˧
an
˧˩˨
aːm
˧˥
an
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːm
˩˩
ajŋ
˧˩
a̰ːm
˩˧
a̰ʔjŋ
˧˩
Từ nguyên
sửa
Ám
:
tối
,
ngầm
;
ảnh
:
hình
bóng
Danh từ
sửa
ám ảnh
Điều
làm cho
mình
cứ
phải
nghĩ
đến
luôn.
Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một
ám ảnh
(
Nguyễn Tuân
)
Động từ
sửa
ám ảnh
Lởn vởn
luôn trong
trí óc
,
khiến
cho
phải
suy nghĩ
, không
yên tâm
.
Chủ nghĩa cá nhân đang
ám ảnh
một số đồng chí (
Hồ Chí Minh
)
Như
ám
.
Nó cứ đến
ám ảnh
tôi mãi.
Tham khảo
sửa
"
ám ảnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)