ám ảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ a̰jŋ˧˩˧ | a̰ːm˩˧ an˧˩˨ | aːm˧˥ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ ajŋ˧˩ | a̰ːm˩˧ a̰ʔjŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaám ảnh
- Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn.
- Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một ám ảnh (Nguyễn Tuân)
Động từ
sửaám ảnh
- Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm.
- Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (Hồ Chí Minh)
- Như ám.
- Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi.
Tham khảo
sửa- "ám ảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)