đắn đo
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗan˧˥ ɗɔ˧˧ | ɗa̰ŋ˩˧ ɗɔ˧˥ | ɗaŋ˧˥ ɗɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗan˩˩ ɗɔ˧˥ | ɗa̰n˩˧ ɗɔ˧˥˧ |
Động từSửa đổi
đắn đo
- Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được.
- Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.
Tham khảoSửa đổi
- "đắn đo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)