Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔn˨˩jiə̰ŋ˨˨jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˨˨viə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

viện

  1. Nơi, sở
    Viện hàn lâm
  2. Cơ quan nghiên cứu khoa học.
    Viện sử học.
  3. Tên gọi một số cơ quan đặc biệt.
    Viện kiểm sát nhân dân.
    Viện bảo tàng.
  4. (Kng.; kết hợp hạn chế) . Bệnh viện (nói tắt).
    Nằm viện.
    Ra viện.
  5. (Kết hợp hạn chế) . binh (nói tắt).
    Xin viện.
    Diệt viện.

Động từ

sửa

viện

  1. (Kng.; id.) . Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn.
    Phải viện đến người ngoài mới xong.
  2. Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do.
    Viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối.
    Viện cớ ốm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa