Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
viện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
viə̰ʔn
˨˩
jiə̰ŋ
˨˨
jiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
viən
˨˨
viə̰n
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “viện”
垸
:
viện
,
hoàn
媛
:
viện
,
viên
院
:
viện
援
:
viện
,
viên
瑗
:
viện
Phồn thể
媛
:
viện
,
viên
院
:
viện
援
:
viện
,
viên
瑗
:
viện
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
媛
:
viện
,
viên
院
:
ven
,
vờn
,
vẹn
,
vện
,
viện
,
vén
援
:
ven
,
vờn
,
vòn
,
vẻn
,
vẹn
,
vện
,
viện
,
vịn
,
vin
,
viên
,
vén
,
vín
瑗
:
viện
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
viền
Danh từ
viện
Nơi
,
sở
Viện
hàn lâm
Cơ quan
nghiên cứu
khoa học
.
Viện
sử học.
Tên gọi
một
số
cơ quan
đặc
biệt
.
Viện
kiểm sát nhân dân.
Viện
bảo tàng.
(
Kng.; kết hợp hạn chế
)
.
Bệnh
viện
(nói tắt).
Nằm
viện
.
Ra
viện
.
(
Kết hợp hạn chế
)
.
binh
(nói tắt).
Xin
viện
.
Diệt
viện
.
Động từ
sửa
viện
(
Kng.; id.
)
.
Nhờ
đến sự
giúp sức
để
giải quyết
khó khăn
.
Phải
viện
đến người ngoài mới xong.
Đưa
ra
làm cái
lẽ
dựa
vào để làm một
việc
khó
hoặc không thể
nói rõ
lí do
.
Viện
hết lí do này đến lí do khác để từ chối.
Viện
cớ ốm.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
viện
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)