lo âu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ˧˧ əw˧˧ | lɔ˧˥ əw˧˥ | lɔ˧˧ əw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˥ əw˧˥ | lɔ˧˥˧ əw˧˥˧ |
Động từ
sửalo âu
- Lo đến mức thường xuyên và sâu sắc.
- ánh mắt đầy lo âu
- lòng thấp thỏm lo âu
- Suy nghĩ nhiều đến việc gì.
- Thân ta ta phải lo âu,.
- Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này (Truyện Kiều)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Lo âu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "lo âu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)