trọng lượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ | tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | tʂawŋ˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ lɨəŋ˨˨ | tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửatrọng lượng
- (Vật lý học) . Lực do sức hút của Quả Đất tác dụng vào một vật ở một nơi và tỷ lệ với sức hút nói trên tại đó. Mở rộng ra, sức hút của hành tinh hay vật thể lên vật khác nằm gần nó.
- Tác dụng hoặc ảnh hưởng.
- Lời nói có trọng lượng.
- Ý kiến có trọng lượng.
- Muốn thuyết phục, phải nêu lên một luận điểm thực sự có trọng lượng.
Tham khảo
sửa- "trọng lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)