văn hóa
(Đổi hướng từ văn hoá)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ hwaː˧˥ | jaŋ˧˥ hwa̰ː˩˧ | jaŋ˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ hwa˩˩ | van˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
văn hóa
- Văn hoá.
- Tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Kho tàng văn hoá dân tộc. Văn hoá phương Đông. Nền văn hoá cổ.
- Những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh thần (nói tổng quát). Phát triển văn hoá. Công tác văn hoá.
- Tri thức, kiến thức khoa học (nói khái quát). Học văn hoá. Trình độ văn hoá.
- Trình độ cao trong sinh hoạt xã hội, biểu hiện của văn minh. Sống có văn hoá. Ăn nói thiếu văn hoá.
- (Chm.) . Nền văn hoá của một thời kì lịch sử cổ xưa, được xác định trên cơ sở một tổng thể những di vật tìm thấy được có những đặc điểm giống nhau. Văn hoá rìu hai vai. Văn hoá gốm màu. Văn hoá Đông Sơn.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "văn hóa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)