Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ və̰ʔt˨˩ji˧˥ jə̰k˨˨ji˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ vət˨˨ɟi˧˥ və̰t˨˨ɟi˧˥˧ və̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Di: còn lại; vật: đồ vật

Danh từ

sửa

di vật

  1. Đồ vật người chết để lại.
    Coi những tác phẩm của người cha như những di vật quí báu.

Tham khảo

sửa