kho tàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˧ ta̤ːŋ˨˩ | kʰɔ˧˥ taːŋ˧˧ | kʰɔ˧˧ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˧˥ taːŋ˧˧ | xɔ˧˥˧ taːŋ˧˧ |
Danh từ
sửakho tàng
- Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung.
- Bảo vệ kho tàng.
- Nhà nước.
- Của quý, của có giá trị.
- Kho tàng dân ca của dân tộc.
Tham khảo
sửa- "kho tàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)