Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ta̤ːŋ˨˩kʰɔ˧˥ taːŋ˧˧kʰɔ˧˧ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ taːŋ˧˧˧˥˧ taːŋ˧˧

Danh từ

sửa

kho tàng

  1. Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung.
    Bảo vệ kho tàng.
    Nhà nước.
  2. Của quý, của có giá trị.
    Kho tàng dân ca của dân tộc.

Tham khảo

sửa