Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
liəp˧˥liə̰p˩˧liəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
liəp˩˩liə̰p˩˧

Chữ Nôm

Danh từ

liếp

  1. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn.
    Cửa liếp .
    Gió lùa qua khe liếp.
    Đan liếp.
  2. Luống.
    Trồng vài liếp rau.
    Liếp đậu.

Tham khảo

sửa