liếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəp˧˥ | liə̰p˩˧ | liəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəp˩˩ | liə̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaliếp
- Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn.
- Cửa liếp .
- Gió lùa qua khe liếp.
- Đan liếp.
- Luống.
- Trồng vài liếp rau.
- Liếp đậu.
Tham khảo
sửa- "liếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)