tôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửatôn
- Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn.
- Tôn nền.
- Tôn cao các đoạn đê xung yếu.
- Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền.
- Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên.
- Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng.
- Coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý.
- Tôn làm thầy.
- Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)