Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧toŋ˧˥toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ton˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tôn

  1. Thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽmbề mặt.
    Chậu tôn.
    Nhà lợp tôn.

Động từ sửa

tôn

  1. Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn.
    Tôn nền.
    Tôn cao các đoạn đê xung yếu.
  2. Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền.
    Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên.
    Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng.
  3. Coixứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý.
    Tôn làm thầy.
    Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa