tôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ | toŋ˧˥ | toŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ | ton˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tôn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatôn
Động từ
sửatôn
- Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn.
- Tôn nền.
- Tôn cao các đoạn đê xung yếu.
- Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền.
- Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên.
- Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng.
- Coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý.
- Tôn làm thầy.
- Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)