túng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuŋ˧˥ | tṵŋ˩˧ | tuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuŋ˩˩ | tṵŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “túng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatúng
- Thiếu thốn.
- Túng tiền.
- Bế tắc, gặp khó khăn.
- Túng kế..
- Túng thì phải tính..
- Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.
Tham khảo
sửa- "túng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửatúng
- (Nùng An) bụng.