túng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
túng
- Thiếu thốn.
- Túng tiền.
- Bế tắc, gặp khó khăn.
- Túng kế..
- Túng thì phải tính..
- Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.
Tham khảo
sửa- "túng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)