Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tuŋ˧˥tṵŋ˩˧tuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tuŋ˩˩tṵŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

túng

  1. Thiếu thốn.
    Túng tiền.
  2. Bế tắc, gặp khó khăn.
    Túng kế..
    Túng thì phải tính..
    Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa