thìn
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
- Từ tiếng cũ):'
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi̤n˨˩ | tʰin˧˧ | tʰɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰin˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ sửa
thìn
Tính từ sửa
thìn
- Nói tính nết thuần và tốt.
- (Xem từ nguyên 1).
- Nguyệt.
- Nga khi ấy càng thìn nết na (Lục Vân Tiên)
Động từ sửa
thìn
- Gìn, gìn giữ.
- (Xem từ nguyên 2).
- Hết kính hết thìn, bề tiến thoái (
Nguyễn Trãi
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Trãi, thêm nó vào danh sách này.)
- Hết kính hết thìn, bề tiến thoái (
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thìn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)