Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔŋ˨˩ ʨo̰ʔm˨˩jṵŋ˨˨ tʂo̰m˨˨juŋ˨˩˨ tʂom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˨˨ tʂom˨˨vṵŋ˨˨ tʂo̰m˨˨

Tính từ sửa

vụng trộm

  1. Lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết.
    Cuộc tình duyên vụng trộm.
    Làm một cách vụng trộm.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Vụng trộm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam