kín đáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kin˧˥ ɗaːw˧˥ | kḭn˩˧ ɗa̰ːw˩˧ | kɨn˧˥ ɗaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kin˩˩ ɗaːw˩˩ | kḭn˩˧ ɗa̰ːw˩˧ |
Tính từ
sửakín đáo
- Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết.
- Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu.
- Ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình.
- Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít.
- Nụ cười kín đáo.
Tham khảo
sửa- "kín đáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)