stolen
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửastolen ngoại động từ stole; stolen
- Ăn cắp, ăn trộm.
- Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo... ).
- to steal a kiss — hôn trộm
- to steal away someone's heart — khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
Nội động từ
sửastolen nội động từ
- Lẻn, đi lén.
- to steal out of the room — lẻn ra khỏi phòng
- to steal into the house — lẻn vào trong nhà
Thành ngữ
sửa- to steal away:
- to steal by: Lẻn đến cạnh, lẻn đến bên.
- to steal in: Lẻn vào, lén vào.
- to steal out: Lén thoát, chuồn khỏi.
- to steal up: Lẻn đến gần.
- to steal someone's thunder: Phỗng tay trên ai.
Tham khảo
sửa- "stolen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)