ăn trộm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ʨo̰ʔm˨˩ | aŋ˧˥ tʂo̰m˨˨ | aŋ˧˧ tʂom˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ tʂom˨˨ | an˧˥ tʂo̰m˨˨ | an˧˥˧ tʂo̰m˨˨ |
Động từ
sửaăn trộm
- Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người.
- Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm.
Tham khảo
sửa- "ăn trộm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)