Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥tʂə̰ŋ˩˧tʂəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩tʂə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trấn

  1. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay.
    Trấn Sơn Nam.
    Trấn Kinh Bắc.

Động từ sửa

trấn

  1. Án ngữ, cản lối qua lại.
    Đứng trấn trước cửa.
  2. Như trấn thủ
    Đi trấn Cao Bằng.

Tham khảo sửa