Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ːn˨˩ʂəːŋ˧˧ʂəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sờn

  1. sắp rách.
    Cổ áo sờn.
  2. Nao núng, nản lòng.
    Khó khăn chẳng sờn.

Tham khảo

sửa