Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəːn˧˥tʂə̰ːŋ˩˧tʂəːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəːn˩˩tʂə̰ːn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trớn

  1. Đà của một vật đang chuyển.
    Trớn tàu đang chạy.
    Vui quá trớn.
  2. Ph. Nói mắt giương to.
    Trớn mắt lên nhìn.

Tham khảo

sửa