Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trớn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨəːn
˧˥
tʂə̰ːŋ
˩˧
tʂəːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂəːn
˩˩
tʂə̰ːn
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鎮
:
chớn
,
giấn
,
chận
,
dấn
,
chắn
,
trớn
,
sấn
,
trấn
,
sán
腎
:
thận
,
trớn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trơn
trốn
trọn
tron
trộn
trôn
tròn
trợn
Danh từ
trớn
Đà của một
vật
đang
chuyển
.
Trớn
tàu đang chạy.
Vui quá
trớn
.
Ph
.
Nói
mắt
giương
to
.
Trớn
mắt lên nhìn.
Tham khảo
sửa
"
trớn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)