trớn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːn˧˥ | tʂə̰ːŋ˩˧ | tʂəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːn˩˩ | tʂə̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrớn
- Đà của một vật đang chuyển.
- Trớn tàu đang chạy.
- Vui quá trớn.
- Ph. Nói mắt giương to.
- Trớn mắt lên nhìn.
Tham khảo
sửa- "trớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)