rush
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrəʃ/
Hoa Kỳ | [ˈrəʃ] |
Danh từ
sửarush /ˈrəʃ/
- (Thông tục) Cây bấc.
- Vật vô giá trị.
- not worth a rush — không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
- don't care a rush — cóc cần gì cả
Danh từ
sửarush /ˈrəʃ/
- Sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước).
- to make a rush at someone — xông vào ai
- to be swept by the rush of the river — bị nước sông cuốn đi
- Sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì... ).
- rush of armaments — sự chạy đua vũ trang
- Sự vội vàng, sự gấp.
- to have a rush for something done — vội làm cho xong việc gì
- Sự dồn lên đột ngột.
- a rush of blood to the head — sự dồn máu đột ngột lên đầu
- Luồng (hơi).
- a rush of air — một luồng không khí
- (Quân sự) Cuộc tấn công ồ ạt.
- to carry the citadel with a rush — tấn công ào ạt chiếm thành
- (Thể dục, thể thao) Sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá).
- (Định ngữ) Vội gấp, cấp bách.
- rush work — (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) công việc gấp
Nội động từ
sửarush nội động từ /ˈrəʃ/
- Xông lên, lao vào.
- to rush forward — xông lên
- Đổ xô tới.
- Vội vã đi gấp.
- to rush to a conclusion — vội đi đến kết luận
- Chảy mạnh, chảy dồn.
- blood rushes to face — máu dồn lên mặt
- Xuất hiện đột ngột.
Ngoại động từ
sửarush ngoại động từ /ˈrəʃ/
- Xô, đẩy.
- to rush someone out of the room — xô người nào ra khỏi phòng
- (Quân sự) Đánh chiếm ào ạt.
- the enemy post was rushed — đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
- (Từ lóng) Chém, lấy giá cắt cổ.
- Gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã.
- the reinforcements were rushed to the front — các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
- to rush a bill through Parliament — đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
- Tăng lên đột ngột.
- to rush up the prices — tăng giá hàng lên đột ngột
Chia động từ
sửarush
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rush | |||||
Phân từ hiện tại | rushing | |||||
Phân từ quá khứ | rushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rush | rush hoặc rushest¹ | rushes hoặc rusheth¹ | rush | rush | rush |
Quá khứ | rushed | rushed hoặc rushedst¹ | rushed | rushed | rushed | rushed |
Tương lai | will/shall² rush | will/shall rush hoặc wilt/shalt¹ rush | will/shall rush | will/shall rush | will/shall rush | will/shall rush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rush | rush hoặc rushest¹ | rush | rush | rush | rush |
Quá khứ | rushed | rushed | rushed | rushed | rushed | rushed |
Tương lai | were to rush hoặc should rush | were to rush hoặc should rush | were to rush hoặc should rush | were to rush hoặc should rush | were to rush hoặc should rush | were to rush hoặc should rush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rush | — | let’s rush | rush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁœʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rush /ʁœʃ/ |
rushes /ʁœʃ/ |
rush gđ /ʁœʃ/
- Sự đổ xô.
- C’est un rush vers les plages — thực là một sự đổ xô đến bãi biển
- (Thể dục thể thao) Nước rút.
Tham khảo
sửa- "rush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)