ồ ạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̤˨˩ a̰ːʔt˨˩ | o˧˧ a̰ːk˨˨ | o˨˩ aːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˧ aːt˨˨ | o˧˧ a̰ːt˨˨ |
Tính từ
sửaồ ạt
- Mạnh, nhanh, dồn dập, và không có trật tự.
- Tiến quân ồ ạt.
- Tuyển sinh ồ ạt.
- Làm ồ ạt, không có kế hoạch.
Tham khảo
sửa- "ồ ạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)