Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kat˧˥ ko̰˧˩˧ka̰k˩˧ ko˧˩˨kak˧˥ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kat˩˩ ko˧˩ka̰t˩˧ ko̰ʔ˧˩

Tính từ

sửa

cắt cổ

  1. (Giá cả hoặc mức lãi) Cao đến mức đáng sợ.
    Bán với giá cắt cổ.
    Cho vay với lãi suất cắt cổ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cắt cổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam